Dầu bánh răng Nhớt Carter EP 220 là loại dầu bánh răng với độ nhớt ISO VG 220, có khả năng chịu áp suất cao, bền nhiệt tốt và chịu tải lớn. Được pha chế theo công nghệ tiên tiến của Total, sản phẩm này cho thấy nhiều ưu điểm vượt trội so với công nghệ cũ, đặc biệt trong môi trường có hơi nước. Công thức pha chế giúp dầu có khả năng chống ăn mòn, chống tạo bọt, chống nhũ hóa và chống ô-xy hóa cực kỳ hiệu quả.
Total Carter EP 220 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn các loại hộp số và bánh răng kín hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, như bánh răng trụ thẳng, ổ đỡ, bánh răng nối và bánh răng xoắn.
Ứng dụng NhớtTotal Carter EP 220
Dầu hộp số CARTER EP 220 hiện là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hệ thống bánh răng trong các ngành công nghiệp giấy, nhựa, xi măng. Sản phẩm được khách hàng là các công ty, doanh nghiệp, cá nhân đánh giá cao về chất lượng. Nó cũng thích hợp cho hộp số kín hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt và được ứng dụng trong các loại bánh răng thẳng, bánh răng nón, khớp nối răng và ổ đĩa, cũng như hộp số trục vít – bánh vít.
Về tiêu chuẩn kỹ thuật, dầu hộp số CARTER EP 220 đáp ứng các tiêu chuẩn DIN 51517 Part 3: group CLP, NF-ISO 6743-6 CKD, AGMA 9005-D94, CINCINNATI MILACRON và DAVID BROWN.
Sản phẩm dầu hộp số CARTER EP 220 nổi bật với khả năng chịu áp suất cao và chống mài mòn tuyệt vời. Tính tương thích tốt với các vật liệu làm kín, đặc tính chống ăn mòn và ổn định nhiệt tốt. Tuy nhiên, lưu ý không tương thích với dầu có gốc Polyglycols. Dầu được đóng gói dạng phuy 208 lít/phuy và xô 20 lít/xô, thuận tiện cho việc vận chuyển và bảo quản, tiết kiệm không gian lưu trữ. Chúng tôi cũng cung cấp dầu hộp số CARTER XEP có khả năng khử nhũ và chống tạo bọt tốt.
Đặc tính kỹ thuật Nhớt Total Carter EP 220
| Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
CARTER EP | |||||||
| 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
| 0 Tỷ trọng ở 15 C |
ISO 3675 | 3 kg/m |
885 | 888 | 892 | 893 | 899 | 903 | 920 | 937 |
| 0 Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
68,1 | 107 | 153,4 | 216,9 | 319,1 | 452,2 | 665,6 | 1000 |
| 0 Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
8,7 | 11,8 | 14,8 | 18,5 | 23,7 | 29,9 | 34,5 | 43,5 |
| Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 99 | 98 | 96 | 95 | 93 | 95 | 82 | 80 | |
| Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0 C |
230 | 233 | 227 | 270 | 264 | 256 | 258 | 244 |
| Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0 C |
-24 | -21 | -27 | -21 | -15 | -12 | -12 | -9 |
| FZG A/8, 3/90 | DIN 51 354/2 |
Giai đoạn hỏng |
>13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 |
| FZG Micropitting | FVA 54 | Giai đoạn hỏng |
– | – | – | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
| GFT Class | – | – | – | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | ||
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Địa chỉ công ty cung cấp phân phối dầu nhớt Total chính hãng
Công Ty dầu nhớt Chí Trung là nhà cung cấp dầu nhớt, mỡ bôi trơn chính hãng, chuyên nghiệp, sản phẩm đa dạng,giao hàng toàn quốc…
Liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ trực tiếp!!!
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG
Địa chỉ: C2 đường 18, KP4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (08) 37 267 802
Website: https://chitrung.vn

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.