Dầu Nhớt Total Carter EP 420 là một loại sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng cũng như công năng của chúng bới tính chịu nhiệt cao và được độ bền đành cho các hãng động cơ chạy bền và ổn định cao với những tính năng trên Nhớt Total Carter EP 420 là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhà máy nhà sản xuất máy móc hàng đầu Việt Nam
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên cung cấp và phân phối Nhớt Total Carter EP 420 chính hãng toàn quốc với giá cả cạnh tranh
Nhớt bánh răng gốc khoáng cho hộp số kín
Nhớt bánh răng gốc khoáng cho hộp số kín
Ứng dụng Nhớt Total Carter EP 420
Nhớt Total Carter EP 420 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hộp số kín hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt
– Bánh răng thẳng và bánh răng nón
– Các khớp nối răng và ổ đĩa
– Hộp số trục vít – bánh vít
Hiệu năng Nhớt Total Carter EP 420
· DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP
· ISO 12925 – 1 CKD
· AGMA 9005 – D94 EP
· CINCINNATI MILACRON
· DAVID BROWN
· AISI 224
· SEB 181226
· FLENDER
Ưu điểm Nhớt Total Carter EP 420
· Các chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
· Tính tương thích tốt với phớt.
· Bảo vệ siêu hạng chống gỉ và ăn mòn các hợp kim đồng.
· Chống tạo bọt và chống tạo nhũ rất tốt.
Vận chuyển – Sức khoẻ – An toàn Nhớt Total Carter EP 420
Chú ý:Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc tính kỹ thuật
Nhớt Total Carter EP 420 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho hộp số kín hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt
– Bánh răng thẳng và bánh răng nón
– Các khớp nối răng và ổ đĩa
– Hộp số trục vít – bánh vít
Hiệu năng Nhớt Total Carter EP 420
· DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP
· ISO 12925 – 1 CKD
· AGMA 9005 – D94 EP
· CINCINNATI MILACRON
· DAVID BROWN
· AISI 224
· SEB 181226
· FLENDER
Ưu điểm Nhớt Total Carter EP 420
· Các chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
· Tính tương thích tốt với phớt.
· Bảo vệ siêu hạng chống gỉ và ăn mòn các hợp kim đồng.
· Chống tạo bọt và chống tạo nhũ rất tốt.
Vận chuyển – Sức khoẻ – An toàn Nhớt Total Carter EP 420
Chú ý:Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc tính kỹ thuật
| Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
CARTER EP | |||||||
| 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
| Tỷ trọng ở 15 oC | ISO 3675 | kg/m3 | 885 | 888 | 892 | 893 | 899 | 903 | 920 | 937 |
| Độ nhớt ở 40 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 68,1 | 107 | 153,4 | 216,9 | 319,1 | 452,2 | 665,6 | 1000 |
| Độ nhớt ở 100 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 8,7 | 11,8 | 14,8 | 18,5 | 23,7 | 29,9 | 34,5 | 43,5 |
| Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 99 | 98 | 96 | 95 | 93 | 95 | 82 | 80 | |
| Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | oC | 230 | 233 | 227 | 270 | 264 | 256 | 258 | 244 |
| Điểm đông đặc | ISO 3016 | oC | -24 | -21 | -27 | -21 | -15 | -12 | -12 | -9 |
| FZG A/8, 3/90 | DIN 51 354/2 |
Giai đoạn hỏng |
>13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 | >13 |
| FZG Micropitting | FVA 54 | Giai đoạn hỏng |
– | – | – | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ | 10+ |
| GFT Class | – | – | – | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | ||
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Mọi chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối mỡ bò, dau nhot, dầu nhớt, nhớt, nhot
Địa chỉ: C2 đường 18, KP4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (08) 37 267 802
Website: https://chitrung.vn

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.