NHỚT mỡ thực phẩm Shell Cassida Chain Oil 1000
NHỚT bôi trơn xích tải dùng trong công nghiệp thực phẩm
Shell Cassida Chain là dầu tổng hợp chất lượng cao, chống mài mòn được pha chế đặc biệt để bôi trơn
các xích tải và truyền động sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
Được chứng nhận bởi USDA FSIS – Uỷ ban an toàn và kiểm tra thực phẩm, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ – ở cấp
sử dụng H1 ( dầu mỡ được phép tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm ) và được đưa vào danh sách công
bố số 1419 ” Danh sách các chất và hợp chất không thực phẩm được đăng ký bảo hộ sử dụng”. Các thành
phần của chúng hoàn toàn là những chất đạt tiêu chuẩn US 21 CFR 178.3570 dành cho những chất được
phép tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm.
Sử dụng
· Xích dẫn động hay xích băng tải sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
· Các thiết bị làm bao bì thực phẩm.
Tính năng kỹ thuật
· Tính bám dính tuyệt vời, giảm thiểu rơi vào sản phẩm trong sử dụng hay bị rửa trôi bởi nước lạnh/nóng.
· Kéo dài tuổi thọ sử dụng của xích, giảm thiểu thời gian chết của thiết bị do khả năng chống ăn mòn và rỉ
sét cao cấp ngay cả trong điều kiện ẩm ướt.
· Dễ dàng sử dụng bằng bàn chải, qua bể dầu hay bằng hệ thống bôi trơn tự động.
· Không màu, không mùi.
· Không có dung môi trong công thức pha chế tạo sự an toàn khi sử dụng.
Được phê chuẩn của NSF H1, Kosher và Halal để dùng trong sản xuất thực phẩm
Dầu gốc tổng hợp
· Không chứa các sản phẩm tự nhiên từ động vật hoặc sản phẩm biến đổi gien
· Không chứa các sản phẩm độc hại được liệt kê trong Phụ lục IIIa 203/98/EC
· Thích hợp cho thực phẩm ăn kiêng
· Không thích hợp cho vi khuẩn phát triển
Nhiệt độ làm việc
Từ – 30oC đến + 150oC
Khuyến cáo & Chấp thuận
Krones
Frigoscandia
Stork
Amadues Kahl GmbH
Tiếp xúc ngẫu nhiên
Theo những yêu cầu của US 21 CFR 178.3570, cần tránh mọi tiếp xúc với thực phẩm. Trong trường hợp
có tiếp xúc ngẫu nhiên thì nồng độ trong thực phẩm không được vượt quá 10ppm ( hay 10mg/kg)
Sức khoẻ & An toàn
Shell Cassida Chain không gây ra nguy hại nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định trong các
tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo
thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Cassida Chain Oil | 150 | 1000 | ||
Màu sắc (Trực quan) | Không màu đến vàng nhạt | |||
Tỷ trọng tại 15 C , kg/l (ISO 12185) | 0.846 | 0.852 | ||
Độ nhớt động học cSt (ISO 3104) ở 40 oC 100 oC |
150 19.0 |
1000 80.6 |
||
Điểm chớp cháy , oC (ISO 2592) | 260 | 268 | ||
Điểm rót chảy , oC (ISO 3016) | -54 | -36 |
Tất cả các tính chất trên tiêu biểu cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể
thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.