Giới thiệu chung
NHỚT VILUBE MARINE TPX chất lượng cao, đơn cấp được sản xuất đặc biệt phục vụ
cho các động cơ diesel
trung tốc kiểu piston ngành hàng hải (TPEO), sử dụng nhiên liệu với hàm lượng
lưu huỳnh đến trên 2.5%
(tuỳ thuộc từng sản phẩm) trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
ü Tiêu chuẩn : API CF.
Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật | TPX 320 |
TPX 420 |
TPX 330 |
TPX 430 |
TPX 340 |
TPX 440 |
TPX 540 |
TPX 455 |
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC) | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 0.89 | 0.90 | 0.90 |
Nhiệt độ đông đặc, oC | -8 | -8 | -8 | -8 | -8 | -8 | -8 | -8 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC | 210 | 220 | 220 | 220 | 210 | 220 | 230 | 220 |
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) | 12.0 | 15.3 | 19.0 | 15.0 | 12.5 | 15.0 | 19.0 | 15.0 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | 97 | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 |
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g | 20 | 20 | 30 | 30 | 40 | 40 | 40 | 55 |
Đặc tính
ü Hệ phụ gia phân tán và tẩy rửa tuyệt hảo
ü Độ ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt cực tốt giúp kiểm soát và ngăn ngừa hiện tượng
tạo cặn piston ở
miệng lỗ và giảm tối đa sự bào mòn trục và vòng trục piston.
ü Trị số kiềm duy trì ở mức cao giúp trung hòa các acid sinh ra bởi sự đốt cháy nhiên
liệu tránh tối đa hiện tượng ăn mòn hoá học cho động cơ.
ü Tính năng chịu tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt, khả năng tách nước tốt.
Sử dụng
ü Các loại động cơ diesel trung tốc kiểu piston kể cả các thế hệ động cơ tĩnh tại mới nhất.
ü Động cơ diesel trung tốc của ngành hàng hải sử dụng nhiên liệu có:
· 1.5% lưu huỳnh: TPX 320, TPX 420
· 2.5% lưu huỳnh: TPX 330, TPX 430.
· Trên 2.5% lưu huỳnh: TPX 340, TPX 440, TPX 540, TPX 455.
ü Các động cơ diesel con trượt khi có yêu cầu của nhà sản xuất.
ü Bôi trơn phần xy lanh của động cơ kiểu piston.
Bao bì
ü Phuy 200 lít
Bảo quản
ü Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy .
ü Đặt đứng trong nhà kho có mái che .
ü Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60 oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.