Nhớt Shell Tivela S220 là dầu bánh răng công nghiệp pha chế từ dầu gốc tổng hợp PAG và phụ gia đặc biệt để tăng
cường tính năng
bôi trơn ở điều kiện khắc nghiệt ( nâng cao hiệu quả năng lượng, tăng tuổi thọ và khả năng chống rỗ )
Sử dụng dau nhot shell omala s4 we220
· Các bánh răng công nghiệp kín ( gồm cả bộ bánh vít – trục vít ) làm việc ở điều kiện nặng
· Các hộp số chỉ đổ dầu 1 lần
· Dầu tuần hoàn và bôi trơn các ổ đỡ Shell Tivela S không được khuyến cáo sử dụng bôi trơn cho các bánh
răng chế tạo từ hợp kim đồng có chứa nhôm.
Ưu điểm kỹ thuật nhớt shell omala s4 we220
· Khả năng chịu tải cao, chống rỗ tốt
Kể cả trong điều kiện va đập mạnh, tính năng cao hơn nhiều so với dầu gốc khoáng
· Tính năng bôi trơn tăng hiệu quả bánh răng
Nâng cao hiệu quả năng lượng, giảm nhiệt độ bề mặt răng
· Chống oxy hoá, ổn định nhiệt tốt
nhớt shell omala s4 we220 kéo dài tuổi thọ dầu tới 20.000h ( 4 năm ) với nhiệt độ dầu tới 800C
· Kéo dài chu kỳ cần bảo dưỡng
· Khả năng chống rỉ & chống ăn mòn cao
Khuyến cáo & Chấp thuận nhớt shell tivela s220
David Brown ( bảng G )
Flender AG chấp thuận
Sức khoẻ & An toàn dau nhot shell omala s4 we220
Shell Tivela S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn
vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm Phiếu dữ liệu an toàn
sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
| Shell Tivela S | 150 | 220 | 320 | 460 |
| Độ nhớt động học, ở 40 °C cSt 100 °C cSt (IP 71) |
136 20.9 |
220 34.4 |
320 52.7 |
460 73.2 |
| Chỉ số độ nhớt (IP 226) |
179 | 203 | 230 | 239 |
| Tỷ trọng ở 15 °C , kg/l (IP 365) |
1.076 | 1.074 | 1.069 | 1.072 |
| Điểm rót chảy, °C (IP 15) |
-42 | -39 | -39 | -39 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay
đổi chút ít cho
phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.