Nhớt Total Nevastane EP 460
Nhớt bánh răng gốc khoáng thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
Ứng dụng
· Dầu Nevastane EP được khuyến nghị cho việc bôi trơn của các hộp giảm tốc,
các ổ trượt hoặc lăn chịu tải trọng lớn trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
· Dầu Nevastane EP còn thích hợp cho việc bôi trơn nhiều ứng dụng trong ngành
công nghiệp thực phẩm như các dây xích và các dây băng tải.
· Công thức của Nevastane EP được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu
suất cao cung cấp các chức năng chống ôxi hoá, chống mài mòn và chịu áp lực cực trị tuyệt hảo.
Hiệu năng
· Công thức của dầu Nevastane EP tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
· Dầu Nevastane EP đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane EP 220: Số 123523 Nevastane EP 320: Số 123143 Nevastane EP 460: Số 123564
· Dầu Nevastane EP đã được chứng nhận chất lượng bởiKosher và ISO 21469.
· Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743 – 4 CKC.
· Dầu Nevastane EP là các dầu ổn định sinh học, chúng không khuyến khích sự phát
triển của vi khuẩn và nấm mốc.
Ưu điểm
· Dầu Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên
với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu
chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
· Bảo vệ thượng hạng chống lại tải trọng cao.
· Đáp ứng các dải ứng dụng rộng rãi.
Đặc tính kỹ thuật
Nhớt bánh răng gốc khoáng thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
Ứng dụng
· Dầu Nevastane EP được khuyến nghị cho việc bôi trơn của các hộp giảm tốc,
các ổ trượt hoặc lăn chịu tải trọng lớn trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
· Dầu Nevastane EP còn thích hợp cho việc bôi trơn nhiều ứng dụng trong ngành
công nghiệp thực phẩm như các dây xích và các dây băng tải.
· Công thức của Nevastane EP được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu
suất cao cung cấp các chức năng chống ôxi hoá, chống mài mòn và chịu áp lực cực trị tuyệt hảo.
Hiệu năng
· Công thức của dầu Nevastane EP tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
· Dầu Nevastane EP đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane EP 220: Số 123523 Nevastane EP 320: Số 123143 Nevastane EP 460: Số 123564
· Dầu Nevastane EP đã được chứng nhận chất lượng bởiKosher và ISO 21469.
· Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743 – 4 CKC.
· Dầu Nevastane EP là các dầu ổn định sinh học, chúng không khuyến khích sự phát
triển của vi khuẩn và nấm mốc.
Ưu điểm
· Dầu Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên
với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu
chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
· Bảo vệ thượng hạng chống lại tải trọng cao.
· Đáp ứng các dải ứng dụng rộng rãi.
Đặc tính kỹ thuật
| Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
NEVASTANE EP | ||||||
| 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
| Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Lỏng, sáng và trong | ||||||
| 0 Tỷ trọng ở 15 C |
ISO 12185 | 3 kg/m |
850 | 875 | 878 | 878 | 877 | 884 | 880 |
| 0 Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 |
| 0 Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
11,3 | 14,5 | 19,5 | 26,3 | 29 | 51 | 60 |
| Chỉ số độ nhớt (VI) | ISO 3104 | – | 100 | 90 | 100 | 110 | 100 | 125 | 110 |
| Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 216 | 216 | 227 | 215 | 218 | 240 | 206 |
| Điểm cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 246 | 250 | 254 | 243 | 243 | 263 | 268 |
| Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 | -9 |
| Mài mòn 4 bi (đường kính sẹo) | ASTM D4172 | mm | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
| Tải trọng hàn EP – Thử 4 bi | ASTM D2783 | daN | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 | 160 |
| FZG (A/8, 3/90 C)-Giai đoạn hỏng | DIN 51354-2 | – | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Khuyến nghị: – Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ xung quanh.
– Hạn chế thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao hơn 350C
– Thời gian lưu kho: 5 năm, tính từ ngày sản xuất ( chưa mở phuy).
Mọi chi tiết xin liên hệCÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối mỡ bò, dau nhot, dầu nhớt, nhớt, nhot
Địa chỉ: C2 đường 18, KP4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (08) 37 267 802
Website: https://chitrung.vn

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.