Nhớt Clavus 46, Nhot Clavus 46, Nhớt Shell Clavus 46, Nhot Shell Clavus 46, Dầu nhớt Clavus 46 – tên mớil Nhớt Refrigeration Oil S2FRA 46, Nhot Refrigeration Oil S2FRA 46, Nhớt Shell Refrigeration Oil S2FRA 46
Công ty Dầu Nhớt Chí Trung, Liên hệ: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76.
NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
NHỚT máy nén lạnh
NHỚT shell Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp
bôi trơn cho
các máy nén lạnh.
Sử dụng NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
· Các máy nén lạnh
Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)…cho
mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng
· Bôi trơn
Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp
Ưu điểm kỹ thuật NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
· Dầu gốc chất lượng cao
Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia
· Ổn định tốt
Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt
· Đặc tính chảy
Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp
· Độ sạch cao
Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn
Chỉ tiêu & Chấp thuận NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51503 KAA, KC, KE
Sức khoẻ & An toàn NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu
chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn,
tham khảo thêm Phiếu dữ liệu
an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Các tính chất vật lý điển hình NHỚT Clavus 46 tên mới Refrigeration Oil S2FRA 46
Shell Clavus | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học cSt ở 40°C 100°C (IP 71) |
32 4.6 |
46 5.6 |
68 7.0 |
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l (IP 365) |
0.892 | 0.897 | 0.902 |
Điểm chớp cháy, °C (IP 34) |
190 | 200 | 210 |
Điểm đông đặc, °C (IP 15) |
– 36 | – 33 | – 30 |
Trị số trung hoà, mgKOH/g (DIN 51558-3) |
< 0.04 | < 0.04 | < 0.04 |
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay
đổi chút ít cho
phù hợp theo qui cách của Shell.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.