Giới thiệu chung
VILUBE MARINE TPchất lượng cao, đơn cấp được sản xuất đặc biệt phục vụ cho các động cơ diesel trung tốc kiểu piston ngành hàng hải (TPEO): AKASAKA-A34 1800 PS @290 rpm, MAKITA-GH 630 1800 PS @290 rpm, A-28 1500 PS @320rpm… YANMAR… sử dụng nhiên liệu với hàm lượng lưu huỳnh đến trên 1.0% trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
ü Tiêu chuẩn : API CF.
Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | TP 312 | TP 412 | TP 512 |
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC) | ASTM D4052 | 0.897 | 0.899 | 0.910 |
Nhiệt độ đông đặc, oC | ASTM D 97 | -8 | -8 | -8 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC | ASTM D 92 | 210 | 220 | 230 |
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) | ASTM D445 | 12.0 | 15.3 | 19.0 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | 97 | 96 | 96 |
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g | ASTM D2896 | 12.0 | 12.0 | 12.0 |
Đặc tính
ü Hệ phụ gia phân tán và tẩy rửa tuyệt hảo
ü Tuổi thọ của dầu cao, độ ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt cực tốt giúp kiểm soát và ngăn ngừa hiện tượng tạo cặn piston ở miệng lỗ và giảm tối đa sự bào mòn trục và vòng trục piston.
ü Trị số kiềm duy trì ở mức cao giúp trung hòa các acid sinh ra bởi sự đốt cháy nhiên liệu tránh tối đa hiện tượng ăn mòn hoá học cho động cơ.
ü Tính năng chịu tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt, khả năng tách nước tốt.
Sử dụng
ü Các loại động cơ diesel trung tốc kiểu piston kể cả các thế hệ động cơ tĩnh tại mới nhất.
ü Động cơ diesel trung tốc của ngành hàng hải
ü Các động cơ diesel con trượt khi có yêu cầu của nhà sản xuất.
ü Bôi trơnphần xy lanh của động cơ kiểu piston.
Bao bì
ü Phuy 200 lít
Bảo quản
ü Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
ü Đặt đứng trong nhà kho có mái che.
ü Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60 oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.