Nhot Total Carter SY 460
Nhớt tổng hợp cho hộp số kín ( Polyglycol)
Ứng dụng
· Bôi trơn bánh răng hoạt động dưới các điều kiện khắc nhiệt nhất (tải trọng lớn,
va đập, nhiệt độ cực trị và áp suất ăn mòn).
· Bôi trơn các bánh răng bánh vít
Hiệu năng
· DIN 51517 – Phần 3 => Nhóm CLP
· NF – ISO 6743 -6 CKS/CKT
· DAVID BROWN
Ưu điểm
· Chỉ số độ nhớt rất cao và ổn định cắt.
· Hệ số ma sát thấp: Bảo vệ tốt hơn cho các thành phần kim loại mầu, như là các
bánh vít bằng hợp kim đồng trong các hệ thống trục vít – bánh vít, đưa ra mức tiết kiệm
năng lượng giữa 5% và 10% so với dầu gốc khoáng.
· Ổn định nhiệt xuất sắc: kéo dài tuổi thọ dầu.
· Chống tạo bọt rất tốt.
· Chức năng chống mài mòn và chịu áp lực cực trị xuất sắc.
· Mức bảo vệ chống ăn mòn rất cao ( được kiểm tra cùng với nước biển và nước có tính axít).
Vận chuyển – Sức khoẻ – An toàn
· Dầu nhờn gốc POLYGLYCOL ( hoặc là PAG), như là CARTER SY, không tương thích
với hầu hết dầu gốc khoáng và các dầu tổng hợp ( PAO).
· Tính thương thích với các bộ phần của hộp số ( các phớt và các loại sơn…) phải được kiểm tra.
· Cho vấn đề về sức khoẻ và an toàn: tham khảo MSDS của chúng tôi.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
CARTER SY | ||||
150 | 220 | 320 | 460 | 680 | |||
0 Tỷ trọng ở 15 C |
ISO 3675 | 3 kg/m |
1004 | 1004 | 1003 | 1003 | 1002 |
0 Độ nhớt ở 40 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
150 | 220 | 320 | 460 | 640 |
0 Độ nhớt ở 100 C |
ISO 3104 | 2 mm /s |
23 | 34 | 50 | 71 | 95 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | – | 185 | 202 | 220 | 230 | 240 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0 C |
230 | 230 | 230 | 230 | 230 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0 C |
-33 | -30 | -30 | -27 | -27 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Mọi chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH SX TM DV CHÍ TRUNG Chuyên sản xuất, phân phối mỡ bò, dau nhot, dầu nhớt, nhớt, nhot
Địa chỉ: C2 đường 18, KP4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0908 11 76 76 – 0973 11 76 76 Fax: (08) 37 267 802
Website: https://chitrung.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.